Đọc nhanh: 够损的 (hú tổn đích). Ý nghĩa là: chế nhạo; mỉa mai; châm biếm.
Ý nghĩa của 够损的 khi là Tính từ
✪ chế nhạo; mỉa mai; châm biếm
话语尖酸刻薄或行为有损他人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 够损的
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 能够 帮助 你 是 我 的 荣幸
- Có thể giúp bạn là niềm vinh dự của tôi.
- 八个 小时 的 睡眠 就够 了
- Giấc ngủ kéo dài 8 tiếng là đủ rồi.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 他 的 五脏六腑 都 受损 了
- Lục phủ ngũ tạng của anh ấy đều bị tổn thương.
- 笔 的 端 磨损 了
- Đầu của bút bị mòn rồi.
- 她 的 鞋 掌 磨损 了
- Đế giày của cô ấy đã mòn.
- 大规模 的 骨 损伤
- Tổn thương xương lan rộng
- 每月 的 工资 刚够 开销
- Tiền lương mỗi tháng chỉ đủ tiêu.
- 有 的 照相机 的 镜头 能够 前后 伸缩
- có loại ống kính của máy ảnh có thể đưa ra kéo vào được.
- 也许 能 让 你 越过 破损 的 斑块
- Điều đó có thể giúp bạn vượt qua mảng bám bị gãy.
- 干 了 一天 活儿 , 累得 真 够受的
- làm việc cả ngày, mệt quá chừng.
- 书架 最 上面 的 那本书 他 够不着
- Anh ấy không với tới cuốn sách ở trên cùng của kệ sách.
- 红烧肉 的 糖色 不够
- Nước màu đỏ của thịt kho không đủ.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 这件 衣服 四百多 , 真够 贵 的
- Cái áo này hơn bốn trăm, thật là đắt.
- 他 的 理解 不够 全面
- Sự hiểu biết của anh ấy không đủ toàn diện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 够损的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 够损的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm够›
损›
的›