Đọc nhanh: 夜行昼伏 (dạ hành trú phục). Ý nghĩa là: đi du lịch vào ban đêm và nằm thấp vào ban ngày (thành ngữ).
Ý nghĩa của 夜行昼伏 khi là Danh từ
✪ đi du lịch vào ban đêm và nằm thấp vào ban ngày (thành ngữ)
to travel at night and lie low by day (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜行昼伏
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 夜行军
- hành quân đêm
- 星夜 行军
- hành quân đêm
- 昼夜兼程
- một ngày một đêm đi đoạn đường bằng đi hai ngày; hành trình một ngày bằng hai ngày.
- 凛于 夜行
- sợ hãi đi trong đêm tối.
- 萤火虫 夜间 飞行 时 发出 闪光
- Đom đóm phát ra ánh sáng nhấp nháy khi bay vào ban đêm.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hè ngày dài đêm ngắn.
- 夏季 昼长夜短
- Mùa hạ ngày dài đêm ngắn.
- 母亲 昼夜 担心 在外 的 孩子
- Người mẹ ngày đêm lo lắng cho đứa con ở xa.
- 我 在 起伏 的 山路 上 行驶
- Tôi lái xe trên con đường núi nhấp nhô.
- 青蛙 是 夜行 性 动物
- Ếch là loài động vật hoạt động về đêm.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 这种 动物 具有 夜行 的 特征
- Loài động vật này có đặc điểm hoạt động vào ban đêm.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜行昼伏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜行昼伏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伏›
夜›
昼›
行›