多边结算 duōbiān jiésuàn

Từ hán việt: 【đa biên kết toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多边结算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa biên kết toán). Ý nghĩa là: Kết toán đa phương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多边结算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多边结算 khi là Danh từ

Kết toán đa phương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边结算

  • - 多边 duōbiān 会谈 huìtán

    - hội đàm nhiều bên

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 河边 hébiān yǒu 许多 xǔduō

    - Ven sông có nhiều hoa lau trắng.

  • - 他俩 tāliǎ 结婚 jiéhūn 多年 duōnián 互敬互爱 hùjìnghùài 连句 liánjù 重话 zhònghuà dōu méi shuō guò

    - họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.

  • - 那边 nàbiān yǒu 很多 hěnduō 玻璃片 bōlípiàn

    - Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.

  • - 很多 hěnduō fān 停靠在 tíngkàozài 岸边 ànbiān

    - Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 处处 chùchù 算计 suànji 心机 xīnjī tài duō

    - Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.

  • - 村里 cūnlǐ 丁口 dīngkǒu 不算 bùsuàn duō

    - Dân số trong làng không nhiều.

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • - 里边 lǐbian de 房间 fángjiān yǒu 很多 hěnduō rén

    - Căn phòng bên trong có rất nhiều người.

  • - 水际 shuǐjì 边有 biānyǒu 很多 hěnduō rén zài 嬉戏 xīxì

    - Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.

  • - 抽屉 chōuti de 土太多 tǔtàiduō 拿到 nádào 外边 wàibian 磕打 kēdǎ 磕打 kēdǎ ba

    - đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 乘法 chéngfǎ 运算 yùnsuàn de 结果 jiéguǒ 是积 shìjī

    - Kết quả của phép nhân là tích.

  • - 打算 dǎsuàn duō dāi 两天 liǎngtiān

    - Tôi định ở lại thêm vài ngày.

  • - 每个 měigè yuè 月底 yuèdǐ dōu yào 结算 jiésuàn 账目 zhàngmù

    - Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.

  • - àn yuè 结算 jiésuàn 租房 zūfáng de 租金 zūjīn

    - Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.

  • - 旁边 pángbiān zhǒng le 很多 hěnduō 植物 zhíwù

    - Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.

  • - 海边 hǎibiān yǒu 很多 hěnduō 漂亮 piàoliàng de 贝壳 bèiké

    - Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多边结算

Hình ảnh minh họa cho từ 多边结算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多边结算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao