Đọc nhanh: 多边结算 (đa biên kết toán). Ý nghĩa là: Kết toán đa phương.
Ý nghĩa của 多边结算 khi là Danh từ
✪ Kết toán đa phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多边结算
- 多边 会谈
- hội đàm nhiều bên
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 河边 有 许多 荼
- Ven sông có nhiều hoa lau trắng.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 那边 有 很多 玻璃片
- Bên đó có rất nhiều mảnh thủy tinh.
- 很多 帆 停靠在 岸边
- Rất nhiều thuyền buồm đậu ở bờ biển.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 里边 的 房间 有 很多 人
- Căn phòng bên trong có rất nhiều người.
- 水际 边有 很多 人 在 嬉戏
- Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.
- 抽屉 里 的 土太多 , 拿到 外边 去 磕打 磕打 吧
- đất trong ngăn kéo nhiều quá, đem ra ngoài gõ tí đi.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 我 打算 多 呆 两天
- Tôi định ở lại thêm vài ngày.
- 每个 月 月底 都 要 结算 账目
- Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.
- 按 月 结算 租房 的 租金
- Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.
- 渠 旁边 种 了 很多 植物
- Có nhiều cây trồng bên cạnh cống.
- 海边 有 很多 漂亮 的 贝壳
- Bờ biển có rất nhiều vỏ sò đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多边结算
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多边结算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
算›
结›
边›