多一个 duō yīgè

Từ hán việt: 【đa nhất cá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多一个" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa nhất cá). Ý nghĩa là: nhiều; dư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多一个 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多一个 khi là Tính từ

nhiều; dư

多余的、多出的数或量

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多一个

  • - zài 北京 běijīng de 亲戚 qīnqī duō 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 表姐 biǎojiě

    - Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.

  • - 多年 duōnián 以前 yǐqián de 一个 yígè 海岸 hǎiàn 护卫队 hùwèiduì de 弟兄 dìxiōng

    - Một người bạn cũ của Cảnh sát biển của tôi từ khi nào trở về.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - 这句 zhèjù huà duō le 一个 yígè

    - Câu này thừa ra một chữ.

  • - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 首尾 shǒuwěi 经过 jīngguò le 一个多月 yígèduōyuè

    - chuyến du lịch lần này, từ lúc đi đến giờ đã hơn một tháng rồi.

  • - yǒu 一百多个 yìbǎiduōge 朋友 péngyou

    - Anh ấy có hơn một trăm người bạn.

  • - 今年 jīnnián shì 大年 dànián 一亩 yīmǔ 地比 dìbǐ 往年 wǎngnián 多收 duōshōu 百十 bǎishí 来斤 láijīn 粮食 liángshí

    - năm nay được mùa, một mẫu ruộng được hơn năm ngoái trên dưới một trăm cân lương thực.

  • - qián zài 许多 xǔduō 婚姻 hūnyīn 中是 zhōngshì 导致 dǎozhì 冲突 chōngtū de 一个 yígè 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • - 汇编程序 huìbiānchéngxù 设计 shèjì zhōng 用项 yòngxiàng 括号 kuòhào duì de 组合 zǔhé suǒ 代表 dàibiǎo de 一个 yígè huò 多个 duōge 操作 cāozuò

    - Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.

  • - 这个 zhègè 标准 biāozhǔn 对照 duìzhào 一下 yīxià 自己 zìjǐ 看看 kànkàn 差距 chājù yǒu duō

    - anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.

  • - 差不多 chàbùduō 一个 yígè 小时 xiǎoshí 到达 dàodá

    - Gần một tiếng nữa tôi tới nơi.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 多么 duōme 尴尬 gāngà de shì

    - Đây là một chuyện xấu hổ biết bao.

  • - shì 一个 yígè 不可多得 bùkěduōde de 队员 duìyuán

    - Anh ấy là một đội viên hiếm có.

  • - 面包 miànbāo 多少 duōshǎo qián 一个 yígè

    - Bánh mì bao nhiêu tiền một cái?

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 多边贸易 duōbiānmàoyì 协定 xiédìng

    - Đây là một hiệp định thương mại đa phương.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 光盘 guāngpán yǒu 一个 yígè 活页夹 huóyèjiā 许多 xǔduō 文件 wénjiàn

    - Đĩa CD có một cái kẹp tài liệu và rất nhiều tài liệu.

  • - 网络 wǎngluò 瘫痪 tānhuàn le 一个多 yígèduō 小时 xiǎoshí

    - Mạng đã tê liệt hơn một giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多一个

Hình ảnh minh họa cho từ 多一个

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多一个 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao