Đọc nhanh: 市外贸公司 (thị ngoại mậu công ti). Ý nghĩa là: Công ty ngoại thương của thành phố.
Ý nghĩa của 市外贸公司 khi là Danh từ
✪ Công ty ngoại thương của thành phố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市外贸公司
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 公司 决定 迁移 到 国外
- Công ty quyết định chuyển ra nước ngoài.
- 我们 公司 是 以 亚洲 市场 为主 , 以 欧美 市场 为辅
- Công ty chúng tôi lấy thị trường Đông Nam Á làm chính, thị trường Âu Mỹ là phụ
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 拓展 外贸 市场
- Mở rộng thị trường ngoại thương.
- 公司 市场份额 增加 了
- Số định mức của công ty đã tăng lên.
- 公司 需 评估 市场 的 风险
- Công ty cần đánh giá rủi ro thị trường.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 公司 计划 斥地 市场
- Công ty lên kế hoạch mở rộng thị trường.
- 公司 不断 巩固 市场份额
- Công ty không ngừng củng cố thị phần.
- 利用 公司 名誉 在外 招摇撞骗 致 公司 名 誊 受损害 者
- sử dụng danh tiếng của công ty để lừa đảo lừa gạt, dẫn đến danh tiếng của công ty chịu thiệt hại.
- 拓展 外贸 市场 不易
- Mở rộng thị trường ngoại thương không dễ.
- 公司 专注 于 电子 贸易
- Công ty tập trung vào thương mại điện tử.
- 公司 正在 拓宽 市场
- Công ty đang khai phá thị trường.
- 公司 向 市场 输入 商品
- Công ty nhập hàng hóa vào thị trường.
- 她 经常 推销 公司 的 服务 到 国外市场
- Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.
- 公司 将 在 境外 上市
- Công ty sẽ ra mắt ở nước ngoài.
- 我 在 一个 外贸公司 实习
- Tôi là thực tập sinh công ty thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 市外贸公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 市外贸公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
司›
外›
市›
贸›