Đọc nhanh: 之形盘道 (chi hình bàn đạo). Ý nghĩa là: đường chữ chi.
Ý nghĩa của 之形盘道 khi là Danh từ
✪ đường chữ chi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之形盘道
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 相形之下 , 他 表现 更好
- So ra thì anh ấy biểu hiện tốt hơn.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 肝肠寸断 ( 形容 悲伤 程度 之深 )
- đứt ruột đứt gan; đứt từng khúc ruột.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 这座 山高 而 陡 , 形成 一道 岩石 屏障
- Núi này cao và dốc, tạo thành một hàng rào đá.
- 众人 尊崇 孔子 之道
- Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.
- 悟道 之 言
- lời nói hiểu đạo lí.
- 相形之下
- so sánh thấy mình thua kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 之形盘道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之形盘道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
形›
盘›
道›