Đọc nhanh: 夏敬渠 (hạ kính cừ). Ý nghĩa là: Xia Jingqu (1705-1787), tiểu thuyết gia thời nhà Thanh, tác giả của tiểu thuyết hoành tráng 野叟曝言 Humble Words of a Rustic Elder.
Ý nghĩa của 夏敬渠 khi là Danh từ
✪ Xia Jingqu (1705-1787), tiểu thuyết gia thời nhà Thanh, tác giả của tiểu thuyết hoành tráng 野叟曝言 Humble Words of a Rustic Elder
Xia Jingqu (1705-1787), Qing novelist, author of monumental novel 野叟曝言 [YěsǒuPu4yán] Humble Words of a Rustic Elder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏敬渠
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 我 曾 在 百慕大 度过 一个 夏日
- Tôi đã từng trải qua một phần mùa hè ở Bermuda.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 敬 联邦政府
- Đối với chính phủ liên bang.
- 他 向 老师 顿首 致敬
- Anh ấy cúi đầu chào giáo viên.
- 敬请 赐示
- Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.
- 每个 夏日 , 我们 可以 在 那 享受 音乐会 !
- mỗi mùa hè, chúng ta có thể thưởng thức các buổi hòa nhạc ở đó!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夏敬渠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夏敬渠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夏›
敬›
渠›