Đọc nhanh: 复业 (phục nghiệp). Ý nghĩa là: khôi phục cơ nghiệp; phục nghiệp, trở lại kinh doanh; khôi phục kinh doanh (sau khi ngừng kinh doanh). Ví dụ : - 饭店停业整顿,年后复业。 nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
Ý nghĩa của 复业 khi là Động từ
✪ khôi phục cơ nghiệp; phục nghiệp
恢复本业
✪ trở lại kinh doanh; khôi phục kinh doanh (sau khi ngừng kinh doanh)
商店停业后恢复营业
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复业
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 弟弟 压着 一堆 作业
- Em trai dồn lại một đống bài tập.
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 林垦 事业
- sự nghiệp khai hoang gây rừng.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 饭店 停业整顿 , 年 后 复业
- nhà hàng ngừng kinh doanh để sửa chữa, năm sau sẽ kinh doanh trở lại.
- 复兴 农业
- làm phục hưng nông nghiệp
- 企业 复苏 需要 政策 支持
- Sự phục hồi của doanh nghiệp cần sự hỗ trợ từ chính sách.
- 行业 景气 逐渐 恢复
- Nghành nghề phát triển dần phục hồi.
- 夕阳 行业 需要 创新 才能 复兴
- Để ngành công nghiệp lạc hậu phục hồi, cần có sự đổi mới.
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
复›