孔孟之道 KǒngMèngzhīdào

Từ hán việt: 【khổng mạnh chi đạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "孔孟之道" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổng mạnh chi đạo). Ý nghĩa là: đạo Khổng Mạnh (tư tưởng và chủ trương của Khổng Tử và Mạnh Tử).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 孔孟之道 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 孔孟之道 khi là Danh từ

đạo Khổng Mạnh (tư tưởng và chủ trương của Khổng Tử và Mạnh Tử)

孔子和孟子的思想和主张, 指儒家学说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孔孟之道

  • - 我军 wǒjūn 摧枯拉朽 cuīkūlāxiǔ 之势 zhīshì 摧毁 cuīhuǐ le 敌人 dírén de 最后 zuìhòu 一道 yīdào 防线 fángxiàn

    - Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.

  • - 众人 zhòngrén 尊崇 zūnchóng 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Mọi người tôn sùng đạo lý của Khổng Tử.

  • - 不能 bùnéng 沾沾自喜 zhānzhānzìxǐ 一得之功 yīdezhīgōng 一孔之见 yīkǒngzhījiàn

    - chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.

  • - 悟道 wùdào zhī yán

    - lời nói hiểu đạo lí.

  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng 道德 dàodé 之轨 zhīguǐ

    - Tuân theo chuẩn mực đạo đức.

  • - zài 研究 yánjiū 佛教 fójiào 之道 zhīdào

    - Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.

  • - 知道 zhīdào 他们 tāmen 为什么 wèishíme 称之为 chēngzhīwéi 间谍活动 jiàndiéhuódòng

    - Tôi không biết tại sao họ gọi nó là gián điệp.

  • - 知道 zhīdào de 动力 dònglì zhī 所在 suǒzài

    - Tôi biết nơi có động lực thúc đẩy anh ấy.

  • - lüè jǐn 东道之谊 dōngdàozhīyì

    - tỏ chút tình làm chủ đãi khách.

  • - dào 一以贯之 yīyǐguànzhī

    - Ðạo của ta suốt từ đầu đến cuối chỉ có một lý mà thôi.

  • - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - đạo lớn được thi hành, thì thiên hạ là của chung.

  • - 大道 dàdào 之行 zhīxíng 天下为公 tiānxiàwéigōng

    - thực hành đạo lớn thiên hạ là của chung.

  • - 这道题 zhèdàotí de 答案 dáàn zài shū zhōng 之内 zhīnèi

    - Đáp án của câu hỏi này có trong sách.

  • - 这是 zhèshì 极为 jíwéi 明智 míngzhì de 处事 chǔshì 之道 zhīdào

    - Đây là một cách làm việc rất khôn ngoan.

  • - 相信 xiāngxìn 大家 dàjiā dōu 知道 zhīdào 小本经营 xiǎoběnjīngyíng mài 百货 bǎihuò de jiù 称之为 chēngzhīwéi shì 小卖 xiǎomài

    - Tôi chắc rằng mọi người đều biết rằng các cửa hàng nhỏ bán cửa hàng bách hóa được gọi là "tiệm tạp hóa"

  • - zài 拥挤 yōngjǐ de 街道 jiēdào shàng 光天化日 guāngtiānhuàrì 之下 zhīxià jìng 发生 fāshēng le 抢劫 qiǎngjié

    - Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.

  • - 真心实意 zhēnxīnshíyì lái 道歉 dàoqiàn 怎么 zěnme 拒之门外 jùzhīménwài

    - Anh ấy đến xin lỗi chân thành, tại sao em để anh ta ở ngoài?

  • - 在世界上 zàishìjièshàng 一切 yīqiè 道德品质 dàodépǐnzhì 之中 zhīzhōng 善良 shànliáng de 本性 běnxìng shì zuì 需要 xūyào de

    - Trong tất cả các phẩm chất đạo đức trên thế giới, bản tính lương thiện là cần thiết nhất

  • - 一种 yīzhǒng 味道 wèidao 浓郁 nóngyù de hǎo 调味品 tiáowèipǐn tián de 干果 gānguǒ 之间 zhījiān yǒu 一个 yígè 有趣 yǒuqù de 对比 duìbǐ

    - Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 孔孟之道

Hình ảnh minh họa cho từ 孔孟之道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 孔孟之道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
    • Pinyin: Kǒng
    • Âm hán việt: Khổng
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDU (弓木山)
    • Bảng mã:U+5B54
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Mèng
    • Âm hán việt: Mãng , Mạnh
    • Nét bút:フ丨一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDBT (弓木月廿)
    • Bảng mã:U+5B5F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa