士绅 shìshēn

Từ hán việt: 【sĩ thân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "士绅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sĩ thân). Ý nghĩa là: thân sĩ. Ví dụ : - 。 các nhân sĩ tiến bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 士绅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 士绅 khi là Danh từ

thân sĩ

绅士

Ví dụ:
  • - 开明 kāimíng 士绅 shìshēn

    - các nhân sĩ tiến bộ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士绅

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - 可以 kěyǐ xiàng 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì 一般 yìbān 重振旗鼓 chóngzhènqígǔ

    - Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.

  • - 伯恩 bóēn shì 瑞士 ruìshì 首都 shǒudū

    - Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.

  • - 开明 kāimíng 士绅 shìshēn

    - các nhân sĩ tiến bộ.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • - 绅士 shēnshì 总是 zǒngshì hěn 礼貌 lǐmào

    - Các thân sĩ luôn rất lịch sự.

  • - shì 绅士 shēnshì 还是 háishì 跟踪 gēnzōng kuáng

    - Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?

  • - 大家 dàjiā dōu 穿着 chuānzhe 绅士 shēnshì de 服装 fúzhuāng

    - Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.

  • - shì 真正 zhēnzhèng de 绅士 shēnshì

    - Anh ấy là một quý ông đích thực.

  • - 这样 zhèyàng 对待 duìdài 总算 zǒngsuàn 绅士 shēnshì le

    - Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.

  • - 我们 wǒmen 找来 zhǎolái le 太平 tàipíng 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.

  • - duì 每个 měigè 女人 nǚrén dōu hěn 绅士 shēnshì

    - Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.

  • - 我们 wǒmen dōu 觉得 juéde hěn 绅士 shēnshì

    - Chúng tôi đều thấy anh ấy rất ga lăng.

  • - 那位 nàwèi 女士 nǚshì shì 我们 wǒmen de xīn 老板 lǎobǎn

    - Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 士绅

Hình ảnh minh họa cho từ 士绅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士绅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLWL (女一中田中)
    • Bảng mã:U+7EC5
    • Tần suất sử dụng:Cao