Đọc nhanh: 士绅 (sĩ thân). Ý nghĩa là: thân sĩ. Ví dụ : - 开明士绅。 các nhân sĩ tiến bộ.
Ý nghĩa của 士绅 khi là Danh từ
✪ thân sĩ
绅士
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士绅
- 你 知道 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle
- 他 一点 也 不 像 阿瑟 · 柯南 · 道尔 爵士
- Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 跟 海军 士官 加西亚 一样
- Giống như Petty Officer Garcia.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 伯恩 是 瑞士 首都
- Bern là thủ đô của Thụy Sĩ.
- 开明 士绅
- các nhân sĩ tiến bộ.
- 她 喜欢 和 绅士 交朋友
- Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.
- 他 很 有 绅士风度
- Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.
- 绅士 总是 很 礼貌
- Các thân sĩ luôn rất lịch sự.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 大家 都 穿着 绅士 的 服装
- Mọi người đều mặc quần áo lịch sự.
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
- 他 这样 对待 你 总算 绅士 了
- Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.
- 我们 找来 了 个 太平 绅士
- Chúng tôi đã có cho mình một công lý hòa bình.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
- 我们 都 觉得 他 很 绅士
- Chúng tôi đều thấy anh ấy rất ga lăng.
- 那位 女士 是 我们 的 新 老板
- Quý bà đó là sếp mới của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士绅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士绅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm士›
绅›