绅士协定 shēnshì xiédìng

Từ hán việt: 【thân sĩ hiệp định】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绅士协定" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân sĩ hiệp định). Ý nghĩa là: lời hứa quân tử; lời hứa danh dự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绅士协定 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绅士协定 khi là Danh từ

lời hứa quân tử; lời hứa danh dự

指国际间不经过书面上共同签字只以口头上承诺或交换函件而订立的协定,它和书面条约具有相同的效力也叫绅士协定见〖君子协定〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绅士协定

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 达成 dáchéng 和平 hépíng 协定 xiédìng de 概率 gàilǜ shì líng

    - Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.

  • - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến

  • - 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - hiệp định đình chiến.

  • - 开明 kāimíng 士绅 shìshēn

    - các nhân sĩ tiến bộ.

  • - 关税 guānshuì 协定 xiédìng

    - hiệp định về thuế quan.

  • - 协议 xiéyì 规定 guīdìng 双方 shuāngfāng 每月 měiyuè 会晤 huìwù 一次 yīcì

    - Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần

  • - 破坏 pòhuài 协定 xiédìng

    - làm trái hiệp định.

  • - 喜欢 xǐhuan 绅士 shēnshì 交朋友 jiāopéngyou

    - Cô ấy thích kết bạn với các quý ông.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - 撕毁协定 sīhuǐxiédìng

    - huỷ bỏ hiệp định.

  • - 当面 dāngmiàn 历数 lìshǔ 对方 duìfāng 违反 wéifǎn 协定 xiédìng de 事实 shìshí

    - mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.

  • - 应该 yīnggāi 协定 xiédìng 一个 yígè 共同 gòngtóng de 纲领 gānglǐng

    - phải định ra một cương lĩnh chung.

  • - 决定 juédìng 继续 jìxù 硕士 shuòshì

    - Cô ấy quyết định tiếp tục học thạc sĩ.

  • - 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hiệp định mậu dịch.

  • - 缔结 dìjié 贸易协定 màoyìxiédìng

    - ký kết hiệp định mậu dịch.

  • - 双方 shuāngfāng 签订 qiāndìng 停战协定 tíngzhànxiédìng

    - Hai bên ký kết thỏa thuận đình chiến.

  • - 士兵 shìbīng 坚定 jiāndìng 地摇着 dìyáozhe 长枪 chángqiāng

    - Binh sĩ kiên định phất cây thương.

  • - hěn yǒu 绅士风度 shēnshìfēngdù

    - Anh ấy có rất nhiều phong thái của quý ông.

  • - 绅士 shēnshì 总是 zǒngshì hěn 礼貌 lǐmào

    - Các thân sĩ luôn rất lịch sự.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绅士协定

Hình ảnh minh họa cho từ 绅士协定

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绅士协定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thập 十 (+4 nét)
    • Pinyin: Xié
    • Âm hán việt: Hiệp
    • Nét bút:一丨フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JKSC (十大尸金)
    • Bảng mã:U+534F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thân
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMLWL (女一中田中)
    • Bảng mã:U+7EC5
    • Tần suất sử dụng:Cao