Đọc nhanh: 士人 (sĩ nhân). Ý nghĩa là: kẻ sĩ; người có học; trí thức, sĩ phu.
Ý nghĩa của 士人 khi là Danh từ
✪ kẻ sĩ; người có học; trí thức
封建时代称读书人
✪ sĩ phu
士大夫阶层的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士人
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 各界人士
- nhân sĩ các giới.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
- 士兵 穿 上 坚固 的 盔甲 , 准备 迎战 敌人
- Những người lính mặc lên những áo giáp kiên cố chuẩn bị đối mặt với kẻ thù.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 古人 人称 陆羽 为 茶博士
- Người cổ đại gọi Lục Vũ là bác sĩ Trà.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
- 科甲 出身 ( 清代 称 考上 进士 , 举人 的 人为 科甲 出身 )
- xuất thân trong hàng khoa bảng.
- 文人学士
- văn nhân học sĩ
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
士›