Đọc nhanh: 士兵营房 (sĩ binh doanh phòng). Ý nghĩa là: Doanh trại quân đội.
Ý nghĩa của 士兵营房 khi là Danh từ
✪ Doanh trại quân đội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 士兵营房
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 士兵 们 执 了 几名 逃兵
- Những người lính đã bắt giữ vài kẻ đào ngũ.
- 士兵 杀敌
- Người lính giết kẻ địch.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 士兵 们 荷枪实弹 , 保卫 边境
- Những người lính súng vác vai, đạn lên nòng, bảo vệ biên giới.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 疲惫 的 士兵 席地 而眠
- Các binh sĩ mệt mỏi nằm trên đất.
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 已派 士兵 去 镇压 动乱
- Đã điều binh sĩ đến để đàn áp cuộc nổi loạn.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 士兵 们 在 营区 内哨
- Các binh sĩ tuần tra trong doanh trại.
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 士兵 们 准备 开拔
- Các binh sĩ chuẩn bị xuất phát.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 这个 营有 五百名 士兵
- Tiểu đoàn này có năm trăm binh sĩ.
- 士兵 离开 营房 得 登记 签字
- Nhân viên quân đội phải đăng ký ký tên khi rời khỏi trại.
- 营长 命令 士兵 们 沿 铁轨 排开
- Yêu cầu đội trưởng lệnh các binh sĩ xếp hàng theo hàng ray.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 士兵营房
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 士兵营房 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
士›
房›
营›