Đọc nhanh: 壤土 (nhưỡng thổ). Ý nghĩa là: đất màu; đất nhiều mùn.
Ý nghĩa của 壤土 khi là Danh từ
✪ đất màu; đất nhiều mùn
细砂和黏土含量比较接近的土壤,土粒粗大而疏松,没有过黏过燥的现象,能保水、保肥,所以适于种植各种植物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壤土
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 耕地 的 土壤 很 肥沃
- Đất canh tác rất màu mỡ.
- 这种 土壤 适合 种植 蔬菜
- Chất đất này phù hợp trồng rau.
- 改良 土壤结构 , 涵养 地 力
- cải thiện kết cấu đất đai, để giữ nước cho đất.
- 植物 的 根 在 土壤 中 发育
- Rễ của cây lớn lên trong đất.
- 植物 从 土壤 中 吸取 矿物质 和 其他 养分
- Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.
- 我们 需要 保护 土壤环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường đất.
- 土壤 的 理化 性状
- tính chất và trạng thái lý hoá của đất.
- 土壤 肥沃
- đất đai màu mỡ
- 土壤 的 湿度
- độ ẩm của nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壤土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壤土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
壤›