霄壤 xiāorǎng

Từ hán việt: 【tiêu nhưỡng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "霄壤" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu nhưỡng). Ý nghĩa là: trời và đất. Ví dụ : - 。 Khác nhau một trời một vực.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 霄壤 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 霄壤 khi là Danh từ

trời và đất

天和地,比喻相去很远

Ví dụ:
  • - 霄壤之别 xiāorǎngzhībié

    - Khác nhau một trời một vực.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霄壤

  • - 凌霄 língxiāo hàn

    - khí thế ngút trời.

  • - 酸性 suānxìng de 土壤 tǔrǎng 适合 shìhé 种菜 zhòngcài

    - Đất chua không phù hợp trồng rau.

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 江南一带 jiāngnányīdài 膏壤 gāorǎng 千里 qiānlǐ

    - Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.

  • - 个人 gèrén de 安危 ānwēi 抛到 pāodào le 九霄云外 jiǔxiāoyúnwài

    - anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.

  • - 休闲 xiūxián 过程 guòchéng duì 土壤 tǔrǎng 有益 yǒuyì

    - Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.

  • - 九霄 jiǔxiāo 云外 yúnwài

    - ngoài chín tầng mây.

  • - 响彻云霄 xiǎngchèyúnxiāo

    - vang thấu trời cao

  • - 直上云霄 zhíshàngyúnxiāo

    - thẳng tới mây xanh

  • - 高入 gāorù 云霄 yúnxiāo

    - cao vút tận tầng mây.

  • - shuǐ 慢慢 mànmàn 渗透 shèntòu 土壤 tǔrǎng

    - Nước từ từ thấm xuống đất.

  • - 河北 héběi 西部 xībù 山西 shānxī 接壤 jiērǎng

    - phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.

  • - 根基 gēnjī 牢牢地 láoláodì zhā zài 土壤 tǔrǎng

    - Rễ cây bám chặt vào lòng đất.

  • - 苍霄 cāngxiāo 白云 báiyún 飘飘 piāopiāo

    - Trời xanh có mây trắng bay.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - nơi hoang vắng nghèo nàn.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • - 改良 gǎiliáng 土壤 tǔrǎng

    - cải thiện đất đai.

  • - 霄壤之别 xiāorǎngzhībié

    - Khác nhau một trời một vực.

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 霄壤

Hình ảnh minh họa cho từ 霄壤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霄壤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+17 nét)
    • Pinyin: Rǎng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨一丶一丨フ一丨フ一一一丨丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GYRV (土卜口女)
    • Bảng mã:U+58E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiào
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBFB (一月火月)
    • Bảng mã:U+9704
    • Tần suất sử dụng:Trung bình