Đọc nhanh: 霄壤 (tiêu nhưỡng). Ý nghĩa là: trời và đất. Ví dụ : - 霄壤之别。 Khác nhau một trời một vực.
Ý nghĩa của 霄壤 khi là Danh từ
✪ trời và đất
天和地,比喻相去很远
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 霄壤
- 气 凌霄 汉
- khí thế ngút trời.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 江南一带 膏壤 千里
- Giang Nam một dải màu mỡ nghìn dặm.
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 休闲 过程 对 土壤 有益
- Quy trình để đất nghỉ có ích cho đất.
- 九霄 云外
- ngoài chín tầng mây.
- 响彻云霄
- vang thấu trời cao
- 直上云霄
- thẳng tới mây xanh
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 河北 西部 和 山西 接壤
- phía tây tỉnh Hà Bắc giáp với tỉnh Sơn Tây.
- 根基 牢牢地 扎 在 土壤 里
- Rễ cây bám chặt vào lòng đất.
- 苍霄 白云 飘飘
- Trời xanh có mây trắng bay.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 土壤 温暖 时 种子 容易 萌发
- Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.
- 改良 土壤
- cải thiện đất đai.
- 霄壤之别
- Khác nhau một trời một vực.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 霄壤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 霄壤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壤›
霄›