Đọc nhanh: 墙上电插头 (tường thượng điện sáp đầu). Ý nghĩa là: ổ cắm tường (Đồ đạc trong nhà).
Ý nghĩa của 墙上电插头 khi là Danh từ
✪ ổ cắm tường (Đồ đạc trong nhà)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墙上电插头
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 墙上 揳 个 钉子
- trên tường đóng một cây đinh.
- 他 最近 迷上 了 电子游戏
- Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 请 拆下 电器 的 插头 再 清洁
- Hãy rút phích cắm của thiết bị trước khi dọn dẹp.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 他 小 翼翼 地 爬 上 墙头
- Anh ta trèo lên tường với đôi cánh nhỏ
- 墙上 嵌 着 彩色 石头
- Trên tường được gắn những hòn đá màu.
- 在 重阳节 人们 会 摘下 茱萸 插 在 头上 , 据说 这样 可以 抵御 寒冷
- Vào ngày tết Trùng Dương mọi người sẽ bẻ nhánh thù du cài lên đầu, nghe nói làm như vậy có thể chống rét lạnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墙上电插头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墙上电插头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
墙›
头›
插›
电›