Đọc nhanh: 墓坑夯土层 (mộ khanh hãng thổ tằng). Ý nghĩa là: lớp đầy đất bị đâm trong một hố mộ (khảo cổ học).
Ý nghĩa của 墓坑夯土层 khi là Danh từ
✪ lớp đầy đất bị đâm trong một hố mộ (khảo cổ học)
layer filled with rammed earth in a tomb pit (archeology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 墓坑夯土层
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 尘土飞扬
- bụi đất cuốn lên
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 层次 清楚
- Có lớp lang rõ ràng; có trình tự mạch lạc; đâu ra đó
- 那儿 有个 土墩 儿
- Ở đó có một gò đất.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 夯土
- đầm đất
- 长江上游 区域 贡嘎山 亚高山 林区 表层 土壤侵蚀 率 较 小
- Tỷ lệ xói mòn đất bề mặt trong khu vực rừng tự nhiên dưới núi lửa Gongga ở thượng nguồn sông Dương Tử là tương đối nhỏ
- 撒种 后盖 上 一层 土
- Gieo giống xong phủ một lớp đất lên
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 爷爷 剜 了 个 土坑 种树
- Ông nội đào một hố đất để trồng cây.
- 脸上 挂 了 一层 尘土
- Trên mặt phủ một lớp bụi.
- 回填 的 时候 要 逐层 夯实
- khi lấp đất lại cần nện chặt từng lớp một.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 墓坑夯土层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 墓坑夯土层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
坑›
墓›
夯›
层›