Đọc nhanh: 塑料排水阱 (tố liệu bài thuỷ tịnh). Ý nghĩa là: Cửa sập ống tiêu nước (van); bằng chất dẻo Xi phông cho ống tiêu nước (van); bằng chất dẻo.
Ý nghĩa của 塑料排水阱 khi là Danh từ
✪ Cửa sập ống tiêu nước (van); bằng chất dẻo Xi phông cho ống tiêu nước (van); bằng chất dẻo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料排水阱
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 塑料薄膜 一 老化 就 发脆
- Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.
- 你 可以 用 塑料 代替 木材
- Bạn có thể sử dụng nhựa thay gỗ.
- 污水排放 入河
- Nước bẩn được thải ra sông.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 塑料袋 对 环境 不好
- Túi nhựa không tốt cho môi trường.
- 请 减少 使用 塑料袋
- Xin hãy hạn chế sử dụng túi nilon.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 这个 塑料袋 有 几个 孔
- Túi nhựa này có nhiều lỗ.
- 我用 塑料瓶 来 储水
- Tôi dùng chai nhựa để chứa nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料排水阱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料排水阱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
排›
料›
水›
阱›