Đọc nhanh: 埃里温 (ai lí ôn). Ý nghĩa là: Yerevan, thủ đô của Armenia 亞美尼亞 | 亚美尼亚.
✪ Yerevan, thủ đô của Armenia 亞美尼亞 | 亚美尼亚
Yerevan, capital of Armenia 亞美尼亞|亚美尼亚 [Yà měi ní yà]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃里温
- 埃米尔 不 在 这里
- Emir không có ở đây.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 沃伦 · 巴菲特 和 拉里 · 埃里森 后面
- Warren Buffett và Larry Ellison.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 温室 里 种植 了 各种 花卉
- Nhà kính trồng đầy các loại hoa.
- 棚里 很 温暖
- Trong lều rất ấm áp.
- 她 的 回忆 里 满 是 温暖
- Ký ức của cô ấy đều đầy sự ấm áp.
- 她 把 她 儿子 温柔 地 抱 在 怀里
- Cô ấy âu yếm ôm con trong vòng tay
- 屋里 亮 带来 了 温馨
- Ánh sáng trong phòng mang đến sự ấm áp.
- 这座 山里 有 很多 温泉
- Có rất nhiều suối nước nóng trong ngọn núi này.
- 瓦罐 里 装满 菜肴 , 正在 温火 炖煮
- Nồi sành đầy ắp món đang được đun trên ngọn lửa ấm
- 这里 的 低温 让 人 不适
- Nhiệt độ thấp ở đây khiến người ta cảm thấy không thoải mái.
- 这里 初春 的 时节 比 要 晚 半个 月 左右 温暾 暾 的 凉爽 不 很 燥热
- Mùa xuân ở đây muộn hơn khoảng nửa tháng độ ẩm vừa, không nóng lắm.
- 他 从小 生长 在 温室 里
- Anh ấy được bao bọc từ nhỏ.
- 这里 地势 低缓 , 气候 温和
- vùng này địa thế thấp, khí hậu ôn hoà.
- 就 在 这些 季节 里 , 热气 团 与 冷气团 的 温差 最大
- Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.
- 贤惠 的 妻子 让 家里 充满 温暖
- Người vợ đức hạnh khiến gia đình tràn ngập sự ấm áp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 埃里温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埃里温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm埃›
温›
里›