diàn

Từ hán việt: 【điếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điếm). Ý nghĩa là: kê; lót; chèn; độn, lấp; điền; thay, ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng). Ví dụ : - 。 Tôi dùng gối lót đầu một chút.. - 。 Anh ấy dùng sách kê chân bàn.. - 。 Cô ấy kê một cái gối.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

kê; lót; chèn; độn

用东西支撑、铺衬或填充

Ví dụ:
  • - 我用 wǒyòng 枕头 zhěntou diàn 一下头 yīxiàtou

    - Tôi dùng gối lót đầu một chút.

  • - 用书 yòngshū diàn 桌脚 zhuōjiǎo

    - Anh ấy dùng sách kê chân bàn.

  • - diàn le 枕头 zhěntou

    - Cô ấy kê một cái gối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lấp; điền; thay

临时填补(空缺)

Ví dụ:
  • - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • - diàn le de bān

    - Cô ấy làm thay ca của tôi.

ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng)

暂时替人付钱

Ví dụ:
  • - xiān gěi diàn shàng qián

    - Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.

  • - diàn le 这个 zhègè yuè de 工资 gōngzī

    - Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái đệm; cái lót

(垫儿) 垫子

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè diàn zuò zhe hěn 舒服 shūfú

    - Cái đệm này ngồi rất thoải mái.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi 一个 yígè xīn 垫子 diànzi

    - Tôi vừa mua một cái đệm mới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + A + 垫在 + B + 上/ 下/ 后

Ví dụ:
  • - 把手 bǎshǒu diàn zài 脑后 nǎohòu

    - Anh ấy lót tay ra sau đầu.

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

主动/ 暂时/ 先 + 垫

Ứng trước

Ví dụ:
  • - 这笔 zhèbǐ qián 今天 jīntiān xiān diàn shàng

    - Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.

  • - 我先 wǒxiān 暂时 zànshí gěi diàn shàng

    - Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì 砖头 zhuāntóu diàn zài 脚下 jiǎoxià

    - Em trai kê gạch dưới chân.

  • - diàn shàng 垫子 diànzi

    - lót một cái đệm

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - xiǎo 猫扑 māopū zài 垫子 diànzi 上面 shàngmiàn

    - Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.

  • - 皮垫 pídiàn 可以 kěyǐ 保护 bǎohù 桌面 zhuōmiàn de 玻璃 bōlí

    - Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.

  • - 我用 wǒyòng 枕头 zhěntou diàn 一下头 yīxiàtou

    - Tôi dùng gối lót đầu một chút.

  • - diàn le 这个 zhègè yuè de 工资 gōngzī

    - Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.

  • - 把手 bǎshǒu diàn zài 脑后 nǎohòu

    - Anh ấy lót tay ra sau đầu.

  • - yóu 银行 yínháng 垫付 diànfù 货款 huòkuǎn

    - ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.

  • - 草垫子 cǎodiànzi

    - đệm cỏ

  • - 桌子 zhuōzi 起来 qǐlai zài 下面 xiàmiàn diàn shàng 几块 jǐkuài zhuān

    - nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.

  • - 鞋垫 xiédiàn ér

    - cái lót giày

  • - 某物 mǒuwù de 垫圈 diànjuàn

    - Một máy giặt cho một cái gì đó.

  • - yòng 干土 gàntǔ 垫栏 diànlán

    - Dùng đất sét đắp chuồng.

  • - diàn le 枕头 zhěntou

    - Cô ấy kê một cái gối.

  • - 垫补 diànbu le 空缺 kòngquē

    - Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.

  • - diàn le de bān

    - Cô ấy làm thay ca của tôi.

  • - 用杯 yòngbēi diàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?

  • - 用书 yòngshū diàn 桌脚 zhuōjiǎo

    - Anh ấy dùng sách kê chân bàn.

  • - 如果 rúguǒ 一时 yīshí 手头不便 shǒutóubùbiàn 可以 kěyǐ 先垫 xiāndiàn shàng

    - nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 垫

Hình ảnh minh họa cho từ 垫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điếm
    • Nét bút:一丨一ノフ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIG (手戈土)
    • Bảng mã:U+57AB
    • Tần suất sử dụng:Cao