Hán tự: 垫
Đọc nhanh: 垫 (điếm). Ý nghĩa là: kê; lót; chèn; độn, lấp; điền; thay, ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng). Ví dụ : - 我用枕头垫一下头。 Tôi dùng gối lót đầu một chút.. - 他用书垫桌脚。 Anh ấy dùng sách kê chân bàn.. - 她垫了个枕头。 Cô ấy kê một cái gối.
Ý nghĩa của 垫 khi là Động từ
✪ kê; lót; chèn; độn
用东西支撑、铺衬或填充
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lấp; điền; thay
临时填补(空缺)
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 她 垫 了 我 的 班
- Cô ấy làm thay ca của tôi.
✪ ứng; ứng tiền; đưa trước (cho vay nóng)
暂时替人付钱
- 我 先 给 你 垫 上 钱
- Tôi sẽ ứng tiền trước cho bạn.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
Ý nghĩa của 垫 khi là Danh từ
✪ cái đệm; cái lót
(垫儿) 垫子
- 这个 垫 坐 着 很 舒服
- Cái đệm này ngồi rất thoải mái.
- 我刚 买 一个 新 垫子
- Tôi vừa mua một cái đệm mới.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 垫
✪ 把 + A + 垫在 + B + 上/ 下/ 后
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
✪ 主动/ 暂时/ 先 + 垫
Ứng trước
- 这笔 钱 今天 我 先 垫 上
- Số tiền này hôm nay tôi ứng trước.
- 我先 暂时 给 你 垫 上
- Tôi tạm thời ứng tiền cho bạn trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 我用 枕头 垫 一下头
- Tôi dùng gối lót đầu một chút.
- 我 垫 了 这个 月 的 工资
- Tôi đã ứng trước tiền lương tháng này.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 由 银行 垫付 货款
- ngân hàng ứng tạm khoản tiền mua hàng hoá.
- 草垫子
- đệm cỏ
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 鞋垫 儿
- cái lót giày
- 某物 的 垫圈
- Một máy giặt cho một cái gì đó.
- 用 干土 垫栏
- Dùng đất sét đắp chuồng.
- 她 垫 了 个 枕头
- Cô ấy kê một cái gối.
- 他 垫补 了 空缺
- Anh ấy đã lấp đầy khoảng trống.
- 她 垫 了 我 的 班
- Cô ấy làm thay ca của tôi.
- 用杯 垫 怎么样
- Bạn cảm thấy thế nào về một chiếc coaster?
- 他 用书 垫 桌脚
- Anh ấy dùng sách kê chân bàn.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›