Đọc nhanh: 块头 (khối đầu). Ý nghĩa là: khổ người; dáng; tướng tá (mập; ốm); tướng tá. Ví dụ : - 大块头。 tướng tá to con.
Ý nghĩa của 块头 khi là Danh từ
✪ khổ người; dáng; tướng tá (mập; ốm); tướng tá
指人的胖瘦
- 大块头
- tướng tá to con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块头
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 那 块 石头 很 重
- Hòn đá kia rất nặng.
- 这块 石头 很刚
- Viên đá này rất cứng.
- 这块 石头 凹凸不平
- Viên đá này gồ ghề.
- 这辆 车 五万块 出头
- Chiếc xe này hơn năm vạn đồng.
- 这件 衣服 两百块 出头
- Chiếc áo này hơn hai trăm đồng.
- 墙上 有 一块 砖头 突出
- Trên tường có một viên gạch lồi ra.
- 这块 木头 上 有 好些 虫蛀 的 窟窿眼儿
- tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 这块 石头 很 溜
- Viên đá này rất trơn.
- 这块 石头 很 硬
- Viên đá này rất cứng.
- 这块 石头 的 体积 很小
- Khối đá này có thể tích rất nhỏ.
- 这块 石头 很 重
- Viên đá này rất nặng.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 他 砸 了 块 砖头
- Anh ấy đã đập vỡ một viên gạch.
- 这块 石头 重三吨
- Viên đá này nặng ba tấn.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 块头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 块头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm块›
头›