Đọc nhanh: 坐夜 (toạ dạ). Ý nghĩa là: thức đêm; thức suốt đêm (vì đón giao thừa hoặc trực bên linh cữu mà suốt đêm không ngủ.). Ví dụ : - 坐夜等门 thức chờ cửa. - 坐夜守岁 thức đón giao thừa.
Ý nghĩa của 坐夜 khi là Động từ
✪ thức đêm; thức suốt đêm (vì đón giao thừa hoặc trực bên linh cữu mà suốt đêm không ngủ.)
为了守岁、守灵等夜里坐着不睡
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐夜
- 爸爸 将 奶奶 坐下
- Bố dìu bà nội ngồi xuống.
- 夜晚 的 森林 很 冥
- Khu rừng ban đêm rất tối tăm.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 坐次 表
- bảng số ghế; bảng thứ tự chỗ ngồi.
- 打 夜工
- làm đêm
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
夜›