Đọc nhanh: 坐大 (toạ đại). Ý nghĩa là: phát triển an toàn; phát triển chắc chắn; lớn mạnh. Ví dụ : - 地方势力日渐坐大。 Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Ý nghĩa của 坐大 khi là Động từ
✪ phát triển an toàn; phát triển chắc chắn; lớn mạnh
因不受干涉,势力安然壮大
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐大
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 坐在 特拉华州 的 一个 大巴 站
- Tôi đang ngồi trong một trạm xe buýt ở Delaware.
- 老大娘 拳 着 腿 坐在 炕 上
- bà lão khoanh chân ngồi trên hầm sưởi.
- 这座 大楼 是 坐北朝南 的
- toà nhà này phía trước hướng Nam phía sau hướng Bắc.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 大家 随便 坐 吧 , 别 客气
- Mọi người ngồi tự nhiên nhé , đừng khách khí.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 大人 、 孩子 花插 着 坐在 树阴 下 听 评书
- người lớn con nít cùng ngồi dưới gốc cây nghe bình sách.
- 我们 坐 大巴 去 旅行
- Chúng tôi đi du lịch bằng xe buýt.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 地方 势力 日渐 坐 大
- Lực lượng địa phương ngày càng lớn mạnh
- 大家 坐在 风凉 的 地方 休息
- mọi người ngồi chỗ gió mát nghỉ ngơi.
- 大家 坐 好 , 现在 开会 了
- Mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
- 大厅 里 已经 坐满 了 人
- Đại sảnh đã chật kín người.
- 当 你 是 大人 带 你 坐 迪士尼 乐园 的 大型 游乐 设施
- Trên những chuyến đi lớn ở Disneyland.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坐大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坐大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坐›
大›