Đọc nhanh: 坏了 (hoại liễu). Ý nghĩa là: chết tiệt!, Ôi không!, bắn!. Ví dụ : - 郁闷坏了 Bạn không có ý tưởng.
Ý nghĩa của 坏了 khi là Từ điển
✪ chết tiệt!
gosh!
✪ Ôi không!
oh, no!
- 郁闷 坏 了
- Bạn không có ý tưởng.
✪ bắn!
shoot!
✪ ôi thôi
感叹词, 表惋惜
✪ hỏng kiểu
指事情或情况坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏了
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 胶带 已经 坏 了
- dải băng đã hỏng rồi.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 他 饿坏 了 , 什么 都 想 吃
- Anh ấy đói quá, cái gì cũng muốn ăn.
- 看 他 在 那 直咽 唾沫 , 好像 饿坏 了
- Nhìn thấy anh ta nuốt nước bọt ở đó, dường như anh ta đang đói.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 这个 灯泡儿 坏 了
- Bóng đèn này hỏng rồi.
- 这户 坏 了
- Cửa này bị hỏng rồi.
- 盐酸 把 衣服 烧坏 了
- a-xít làm cháy quần áo rồi
- 那个 椅子 坏 了
- Cái ghế đó bị hỏng rồi.
- 我 容忍 不了 他 的 坏脾气
- Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 这个 插座 坏 了
- Cái ổ cắm này hỏng rồi.
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 这是 第三次 核酸 检测 了 , 我 鼻子 被 捅 都 快要 坏 了
- Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 灯坏 了 , 所以 屋里 很 暗
- Đèn bị hỏng nên căn phòng tối om.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坏了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坏了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
坏›