Đọc nhanh: 在前 (tại tiền). Ý nghĩa là: phía trước, trước kia, trong quá khứ. Ví dụ : - 他就在前面 Anh ấy đang ở phía trước.
Ý nghĩa của 在前 khi là Danh từ
✪ phía trước
ahead
- 他 就 在 前面
- Anh ấy đang ở phía trước.
✪ trước kia
formerly
✪ trong quá khứ
in the past
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在前
- 前 两年 我 在 阿拉巴马州
- Hai năm qua ở Alabama.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 兰草 在 前面
- Cỏ lan ở phía đằng trước.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 将 护手 盘 插 在 枪管 的 前部
- Đặt bộ phận bảo vệ tay lên đầu thùng.
- 在 卡米拉 之前 你们 的 首席 执行官 是 谁
- Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 他 在 佛前 许愿 顺利
- Anh ấy cầu nguyện thuận lợi trước Phật.
- 她 坐在 尽 前面
- Cô ấy ngồi đầu tiên.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 教学楼 在 前边
- Nhà giảng đường ở phía trước.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 她 喜欢 在 镜子 前 臭美
- Cô ấy thích làm điệu trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 前面 在 修路 , 过不去
- đằng trước đang sửa đường, không đi qua được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 在前
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 在前 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
在›