Đọc nhanh: 圣经外传 (thánh kinh ngoại truyền). Ý nghĩa là: Ngụy tạo, tiểu sử bên ngoài tác phẩm kinh điển.
Ý nghĩa của 圣经外传 khi là Thành ngữ
✪ Ngụy tạo
Apocrypha
✪ tiểu sử bên ngoài tác phẩm kinh điển
biography external to the classics
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经外传
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 外面 传来 阵阵 雷
- Bên ngoài truyền đến từng trận sấm.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 我 是 神经外科 的 头儿
- Tôi là trưởng khoa phẫu thuật thần kinh
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 哈佛 有 顶尖 的 神经外科 部门
- Harvard có khoa giải phẫu thần kinh xuất sắc.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 她 不理 外面 传闻
- Cô ấy không quan tâm đến những tin đồn bên ngoài.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 这个 航班 经常 晚点 。 另外 , 他们 的 飞机 餐 也 很 难吃
- Hãng hàng không này thường xuyên hoãn giờ bay. Ngoài ra, thức ăn trên máy bay của họ cũng rất khó ăn
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 外面 传来 嘈杂 的 声
- Bên ngoài truyền đến tiếng ồn ào.
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 他 研究 经典 传
- Anh ấy nghiên cứu các chú giải về kinh điển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣经外传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣经外传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
圣›
外›
经›