Đọc nhanh: 圣经贤传 (thánh kinh hiền truyền). Ý nghĩa là: kinh truyện thánh hiền.
Ý nghĩa của 圣经贤传 khi là Danh từ
✪ kinh truyện thánh hiền
旧称儒家的代表性著作为圣经贤传 (圣经:传说经圣人手订的著作贤传:贤人阐释经书的著作)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣经贤传
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 传播 先进经验
- truyền kinh nghiệm tiên tiến.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 不见经传
- không xem kinh truyện.
- 他 每天 读 圣经
- Anh ấy đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
- 宣传材料 已经 准备 好 了
- Tài liệu quảng bá đã sẵn sàng rồi.
- 孔子 被 认为 是 中国 古代 最 伟大 的 圣贤
- Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.
- 这份 传统 已经 传 了 很 久
- Phong tục này đã được truyền từ lâu.
- 他 研究 经典 传
- Anh ấy nghiên cứu các chú giải về kinh điển.
- 神经纤维 瘤 病 是 一种 遗传性 疾病
- U sợi thần kinh là một rối loạn di truyền
- 全国 农业 展览会 是 宣传 先进经验 的 讲坛
- triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 他 向 学生 传授 经验
- Anh ấy truyền đạt kinh nghiệm cho học sinh.
- 神经 传导 速度 很快
- Tốc độ truyền dẫn của thần kinh rất nhanh.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 现在 的 男孩 已经 不在乎 传统 的 男子 气概 那 一套 了
- Con trai không còn quan tâm đến nam tính truyền thống nữa.
- 孔子 是 中国 古代 的 圣贤
- Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.
- 他 引用 《 圣经 》 来 支持 他 的 信仰
- Anh ta trích dẫn Kinh Thánh để ủng hộ đức tin của mình.
- 据 《 圣经 》 所叙 上帝 按 自己 的 形象 创造 了 人
- Theo Kinh Thánh, Đức Chúa Trời đã sáng tạo con người theo hình tượng của Ngài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣经贤传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣经贤传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
圣›
经›
贤›