合唱队 héchàng duì

Từ hán việt: 【hợp xướng đội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "合唱队" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hợp xướng đội). Ý nghĩa là: ban đồng ca.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 合唱队 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 合唱队 khi là Danh từ

ban đồng ca

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 合唱队

  • - 适合 shìhé dāng 我们 wǒmen de 队长 duìzhǎng

    - Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.

  • - 教练 jiàoliàn 命令 mìnglìng 队伍 duìwǔ 集合 jíhé

    - Huấn luyện viên ra lệnh cho cả đội tập hợp lại.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 需要 xūyào 全体 quántǐ de 配合 pèihé

    - Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.

  • - 合唱队 héchàngduì

    - đội hợp xướng

  • - 大合唱 dàhéchàng

    - đại hợp xướng

  • - 合唱曲 héchàngqǔ

    - bản đồng ca

  • - duì 合唱团 héchàngtuán 毫无 háowú 益处 yìchù 简直 jiǎnzhí chàng 不成 bùchéng diào

    - Bạn không có lợi ích gì đối với đội hợp xướng - bạn thậm chí không thể hát hò hợp âm!

  • - 项目 xiàngmù 帮助 bāngzhù 团队 tuánduì 整合 zhěnghé

    - Dự án giúp đội nhóm hội nhập.

  • - 队伍 duìwǔ zài 入口处 rùkǒuchù 集合 jíhé

    - Đoàn đội tập trung tại cổng.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依赖于 yīlàiyú 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Dự án này dựa vào tinh thần đồng đội.

  • - 地方 dìfāng 部队 bùduì 之间 zhījiān de 合作 hézuò 非常 fēicháng 紧密 jǐnmì

    - Sự hợp tác giữa địa phương và quân đội rất chặt chẽ.

  • - 戏曲 xìqǔ 融合 rónghé le 歌唱 gēchàng 舞蹈 wǔdǎo

    - Hí khúc truyền thống kết hợp giữa ca hát và múa.

  • - 下班 xiàbān 以后 yǐhòu 大伙儿 dàhuǒer dōu 凑合 còuhe zài 一起 yìqǐ 练习 liànxí 唱歌 chànggē

    - sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.

  • - zài 团队 tuánduì zhōng hěn 合群 héqún

    - Anh ấy rất hòa đồng trong đội.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 需要 xūyào 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Chơi bóng rổ cần sự hợp tác của cả đội.

  • - 团队 tuánduì 争取 zhēngqǔ 得到 dédào 合作 hézuò 机会 jīhuì

    - Nhóm có thể giành được cơ hội hợp tác.

  • - 团队 tuánduì 合作 hézuò 十分 shífēn 协调 xiétiáo

    - Sự hợp tác của đội rất nhịp nhàng.

  • - 团队 tuánduì 配合 pèihé hěn hǎo

    - Anh ấy phối hợp rất tốt với đội.

  • - 态度 tàidù 关系 guānxì dào 团队 tuánduì de 合作 hézuò

    - Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.

  • - 需要 xūyào 强化 qiánghuà 团队 tuánduì 合作 hézuò

    - Cần tăng cường sự hợp tác trong đội nhóm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 合唱队

Hình ảnh minh họa cho từ 合唱队

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 合唱队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao