圣多美 shèng duō měi

Từ hán việt: 【thánh đa mĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圣多美" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thánh đa mĩ). Ý nghĩa là: Sao Tome, thủ phủ của Sao Tome và Principe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圣多美 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Sao Tome, thủ phủ của Sao Tome và Principe

Sao Tome, capital of Sao Tome and Principe

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣多美

  • - 鲁有 lǔyǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Sơn Đông có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Tân Cương có rất nhiều món ngon.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 许多 xǔduō 物美价廉 wùměijiàlián de 衣服 yīfú

    - Đâu ra mà có nhiều quần áo hàng đẹp mà giá rẻ thế.

  • - zhè 风景 fēngjǐng 多美 duōměi a

    - Cảnh quan này đẹp biết bao!

  • - 江阴 jiāngyīn yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Giang Âm có rất nhiều món ngon.

  • - 欧洲 ōuzhōu yǒu 很多 hěnduō 美景 měijǐng

    - Châu Âu có rất nhiều cảnh đẹp.

  • - 美洲 měizhōu yǒu 多样 duōyàng 文化 wénhuà

    - Châu Mỹ có nhiều nền văn hóa.

  • - 苏州 sūzhōu de 美食 měishí 很多 hěnduō

    - Ẩm thực Tô Châu rất đa dạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 山竹 shānzhú zhī 多味 duōwèi měi

    - Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.

  • - 印尼 yìnní yǒu 许多 xǔduō 美丽 měilì de 岛屿 dǎoyǔ

    - Indonesia có nhiều hòn đảo đẹp.

  • - 不用说 búyòngshuō 夏日 xiàrì de 傍晚 bàngwǎn shì 多么 duōme měi

    - Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.

  • - 多么 duōme 丰满 fēngmǎn 多么 duōme 美丽 měilì

    - Cô ấy thật đầy đặn, thật xinh đẹp!

  • - 台湾 táiwān yǒu 很多 hěnduō 美食 měishí

    - Đài Loan có rất nhiều món ăn ngon.

  • - 所得税 suǒdeshuì 黄金 huángjīn gèng duō de 美国 měiguó rén 造成 zàochéng le 说谎者 shuōhuǎngzhě

    - Thuế thu nhập đã làm cho nhiều người Mỹ trở thành kẻ nói dối hơn cả vàng.

  • - 甜美 tiánměi de 荔枝 lìzhī 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 顾客 gùkè

    - Vải ngọt thu hút rất nhiều khách hàng.

  • - 新疆 xīnjiāng yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 湖泊 húpō

    - Tân Cương có nhiều hồ đẹp.

  • - 仪态万方 yítàiwànfāng ( 姿态 zītài 美丽 měilì 多姿 duōzī )

    - dáng vẻ uyển chuyển yêu kiều (thường chỉ nữ giới).

  • - 印度 yìndù yǒu 很多 hěnduō 美丽 měilì de 风景 fēngjǐng

    - Ấn Độ có nhiều phong cảnh đẹp.

  • - 度过 dùguò le 很多 hěnduō 美好 měihǎo de 时光 shíguāng

    - Tôi đã trải qua nhiều khoảnh khắc đẹp.

  • - 知道 zhīdào de 美丽 měilì 多得是 duōdeshì

    - Có rất nhiều điều thú vị mà bạn chưa biết

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圣多美

Hình ảnh minh họa cho từ 圣多美

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣多美 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+2 nét)
    • Pinyin: Kū , Shèng
    • Âm hán việt: Khốt , Thánh
    • Nét bút:フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EG (水土)
    • Bảng mã:U+5723
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao