Đọc nhanh: 圣心节 (thánh tâm tiết). Ý nghĩa là: Lễ Thánh Tâm.
Ý nghĩa của 圣心节 khi là Danh từ
✪ Lễ Thánh Tâm
Feast of the Sacred Heart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圣心节
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 洛克菲勒 中心 的 圣诞树 出来 了 吗
- Cây đã lên ở Trung tâm Rockefeller chưa?
- 老人 调节 身心 保持 健康
- Người già điều hòa thân tâm gìn giữ sức khỏe.
- 她 有情人 陪 她 过 圣诞节
- Cô ấy có người yêu cùng đón Giáng sinh.
- 祝 你 圣诞节 快乐 !
- Chúc bạn Giáng sinh vui vẻ!
- 希望 你 圣诞节 过得 愉快 !
- Hy vọng bạn có một Giáng sinh vui vẻ!
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 放心 , 所有 细节 都 考虑 过 了
- Yên tâm, tất cả các chi tiết đã được xem xét.
- 大家 过节 都 很 开心
- Mọi người đều rất vui khi đón lễ.
- 但 实际上 万圣节 是 个 大 熔炉
- Nó thực sự là một nồi nấu chảy
- 我们 都 很 喜欢 圣诞节
- Chúng tôi đều thích lễ Noel.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
- 我们 在 圣诞节 送礼物
- Chúng tôi tặng quà vào dịp Giáng sinh.
- 取消 了 圣诞节 的 父母亲
- Các bậc cha mẹ đã hủy bỏ Giáng sinh.
- 因为 我们 心中 永远 燃烧 着 不灭 圣火
- Vì trái tim của chúng ta sẽ luôn rực cháy một ngọn lửa thánh không gì có thể dập tắt được.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圣心节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圣心节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圣›
⺗›
心›
节›