圆柱形 yuánzhù xíng

Từ hán việt: 【viên trụ hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "圆柱形" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên trụ hình). Ý nghĩa là: hình trụ. Ví dụ : - 。 Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 圆柱形 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 圆柱形 khi là Danh từ

hình trụ

cylindrical

Ví dụ:
  • - 菠萝 bōluó de 形状 xíngzhuàng shì 圆柱形 yuánzhùxíng de

    - Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆柱形

  • - 圆形 yuánxíng hěn měi

    - Hình tròn rất đẹp.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - ( 曲轴 qūzhóu de 半径 bànjìng 曲柄 qūbǐng 凸轮 tūlún huò 类似 lèisì 机器 jīqì 部件 bùjiàn 形成 xíngchéng de yuán de 半径 bànjìng

    - Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.

  • - 菠萝 bōluó de 形状 xíngzhuàng shì 圆柱形 yuánzhùxíng de

    - Hình dạng của quả dứa là hình trụ.

  • - 这个 zhègè 圆柱 yuánzhù de 底面 dǐmiàn shì 一个 yígè 圆形 yuánxíng

    - Mặt đáy của hình trụ này là một hình tròn.

  • - 果实 guǒshí 呈长 chéngzhǎng 圆形 yuánxíng

    - Quả có hình bầu dục.

  • - 满月 mǎnyuè 呈圆形 chéngyuánxíng

    - Trăng tròn trong đêm tròn.

  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

  • - 同心圆 tóngxīnyuán 孔板 kǒngbǎn shì zuì 经常 jīngcháng 使用 shǐyòng de 形式 xíngshì

    - Các tấm lỗ đồng tâm là hình thức được sử dụng thường xuyên nhất.

  • - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • - 球场 qiúchǎng 很大 hěndà chéng 椭圆形 tuǒyuánxíng

    - Sân bóng rổ rất lớn và có hình dạng là hình elip.

  • - 柱廊 zhùláng yǒu yóu 圆柱 yuánzhù 支撑 zhīchēng 房顶 fángdǐng de 门廊 ménláng huò zǒu dào 通常 tōngcháng 通往 tōngwǎng 建筑物 jiànzhùwù de 入口处 rùkǒuchù

    - Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.

  • - 圆柱 yuánzhù de 高度 gāodù 决定 juédìng le de 体积 tǐjī

    - Chiều cao của hình trụ quyết định thể tích của nó.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四条 sìtiáo biān ér 圆形 yuánxíng 没有 méiyǒu biān

    - Hình vuông có bốn cạnh, trong khi hình tròn không có cạnh.

  • - 三处 sānchù 特别 tèbié de 椭圆形 tuǒyuánxíng 印记 yìnjì ma

    - Ba dấu bầu dục đặc biệt đó?

  • - cāi 这个 zhègè huì 留下 liúxià 三个 sāngè 特别 tèbié de 椭圆形 tuǒyuánxíng 印记 yìnjì

    - Tôi cá rằng điều đó sẽ để lại ba vết bầm tím rõ ràng hình bầu dục.

  • - 朴树 pǔshù 果实 guǒshí 多为 duōwèi 圆形 yuánxíng

    - Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.

  • - de xiǎo de fāng de yuán de 总而言之 zǒngéryánzhī 各种 gèzhǒng 形状 xíngzhuàng dōu yǒu

    - Lớn, nhỏ, vuông, tròn, tóm lại kiểu nào cũng có.

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi de 体是 tǐshì 圆形 yuánxíng de

    - Cái bàn này có hình dạng tròn.

  • - 墙上 qiángshàng 有个 yǒugè 圆形 yuánxíng 图案 túàn

    - Trên tường có một hình tròn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 圆柱形

Hình ảnh minh họa cho từ 圆柱形

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆柱形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên
    • Nét bút:丨フ丨フ一丨フノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WRBO (田口月人)
    • Bảng mã:U+5706
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTHHH (一廿竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhǔ , Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DYG (木卜土)
    • Bảng mã:U+67F1
    • Tần suất sử dụng:Cao