Đọc nhanh: 圆实 (viên thực). Ý nghĩa là: tròn chắc. Ví dụ : - 西瓜长得挺圆实。 Dây dưa hấu phát triển rất tốt.. - 莲子饱满圆实。 hạt sen tròn mẩy.
Ý nghĩa của 圆实 khi là Động từ
✪ tròn chắc
圆而结实
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 圆实
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 我们 学得 不够 扎实
- Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 圆鼓鼓 的 豆粒
- hạt đậu mẩy.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 了解 实际 况 呀
- Hiểu rõ tình hình thực tế.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 大门口 的 石狮子 真 敦实
- Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 果实 呈长 圆形
- Quả có hình bầu dục.
- 莲子 饱满 圆实
- hạt sen tròn mẩy.
- 西瓜 长得 挺 圆实
- Dây dưa hấu phát triển rất tốt.
- 朴树 果实 多为 圆形
- Quả cây sếu phần lớn có hình tròn.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 圆实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 圆实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm圆›
实›