Đọc nhanh: 国立显忠院 (quốc lập hiển trung viện). Ý nghĩa là: Nghĩa trang tưởng niệm quốc gia Hàn Quốc tại Dongjak-dong, Seoul.
Ý nghĩa của 国立显忠院 khi là Danh từ
✪ Nghĩa trang tưởng niệm quốc gia Hàn Quốc tại Dongjak-dong, Seoul
Korean national memorial cemetery at Dongjak-dong, Seoul
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国立显忠院
- 哈德逊 河 州立 精神病院
- Bệnh viện tâm thần bang Hudson River.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 国务院
- quốc vụ viện
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 我 长大 后 一定 要 精忠报国
- Tôi khi lớn lên nhất định sẽ tận trung báo quốc
- 国务院 总理 李克强 主持会议
- Thủ tướng Lý Khắc Cường chủ trì hội nghị.
- 一大批 非洲 独立国家 应运而生
- Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.
- 暑假 的 时候 在 德国 的 海德尔 堡 学院
- Dành cả mùa hè tại Viện Heidelberg ở Đức.
- 独立王国
- quốc gia độc lập; vương quốc độc lập.
- 农业 工业 为 立国之本
- Nông nghiệp, công nghiệp làm nền tảng xây đựng đất nước.
- 他 为 国家 立下 了 赫赫 功勋
- Anh ấy đã lập nên công trạng to lớn cho đất nước.
- 他 曾经 为 国家 立下 汗马功劳
- ông đã có nhiều đóng góp cho đất nước.
- 我 希望 能为 国家 立下 点 功劳
- tôi hy vọng có thể đóng góp được gì đó cho đất nước.
- 直辖市 直接 隶属 国务院
- thành phố trực thuộc trung ương thì trực tiếp lệ thuộc vào quốc vụ viện.
- 奏国歌 时 全场 肃立
- lúc hát quốc ca cả hội trường đứng trang nghiêm.
- 士兵 忠诚 保卫国家
- Binh sĩ trung thành bảo vệ tổ quốc.
- 此士 立志 报国 为民
- Người này quyết tâm cống hiến cho đất nước và nhân dân.
- 效 忠于祖国
- thành tâm cống hiến sức lực cho tổ quốc.
- 摩门教 派 是 1830 年 在 美国 成立 的 一个 宗教团体
- Giáo hội Mormon là một tôn giáo được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1830.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国立显忠院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国立显忠院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
忠›
显›
立›
院›