Đọc nhanh: 国家旅游度假区 (quốc gia lữ du độ giả khu). Ý nghĩa là: Khu nghỉ dưỡng quốc gia (PRC).
Ý nghĩa của 国家旅游度假区 khi là Danh từ
✪ Khu nghỉ dưỡng quốc gia (PRC)
National Resort District (PRC)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家旅游度假区
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 旅游区
- Khu du lịch.
- 国内 旅游
- Du lịch trong nước.
- 莲潭 旅游区
- Khu du lịch đầm sen
- 我们 计划 明年 去 国外 旅游
- Chúng tôi dự định năm sau sẽ đi du lịch nước ngoài.
- 北岭 旅游 度假区 是 您 的 投资 宝地
- Khu du lịch nghỉ dưỡng Beiling là khu đầu tư quý báu của bạn.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 今年 暑假 我 打算 去 新疆 旅游
- Nghỉ hè năm nay tôi dự định đi Tân Cương du lịch.
- 这家 旅馆 有 游泳池
- Khách sạn này có hồ bơi.
- 我 趁 假期 去 旅游
- Tôi nhân kỳ nghỉ để đi du lịch.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 他们 的 旅行 不止 一个 国家
- Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.
- 开发 旅游 风景区 不 应该 破坏 天然 景色
- Việc phát triển các danh lam thắng cảnh du lịch không được phá hủy cảnh sắc thiên nhiên
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 我 明年 想 去 法国 旅游
- Năm sau tôi muốn đi du lịch Pháp.
- 我 想 去 印度 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Ấn Độ.
- 他们 正在 国外 度假
- Họ đang đi nghỉ dưỡng ở nước ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家旅游度假区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家旅游度假区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
区›
国›
家›
度›
旅›
游›