Đọc nhanh: 固陋 (cố lậu). Ý nghĩa là: kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; nông cạn; hẹp hòi.
Ý nghĩa của 固陋 khi là Tính từ
✪ kiến thức hạn hẹp; kiến thức nông cạn; nông cạn; hẹp hòi
见闻不广
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固陋
- 比 凯夫 拉尔 都 牢固
- Nó mạnh hơn kevlar.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 身居 陋室
- chỗ ở sơ sài.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 这个 人 固陋
- Người này hiểu biết hạn hẹp.
- 他 的 想法 太过 固陋 了
- Cách nghĩ của anh ta quá nông cạn rồi.
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固陋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固陋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
陋›