Đọc nhanh: 固穷 (cố cùng). Ý nghĩa là: cố cùng.
Ý nghĩa của 固穷 khi là Động từ
✪ cố cùng
安于贫困
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固穷
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 根深柢固
- thâm căn cố đế
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 我 固辞 他
- Tôi khăng khăng từ chối anh ta.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 这个 架子 很 牢固
- Cái giá này rất vững chắc.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 顽固 守旧
- ngoan cố thủ cựu.
- 固守 阵地
- cố thủ trận địa; quyết giữ trận địa
- 负险 固守
- Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 据险固守
- dựa vào địa thế hiểm trở để cố thủ
- 这座 楼房 看 外面 很 坚固
- Chung cư này nhìn bên ngoài rất kiên cố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固穷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固穷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
穷›