Đọc nhanh: 固定收入 (cố định thu nhập). Ý nghĩa là: thu nhập cố định. Ví dụ : - 他是有固定收入 Anh ấy có thu nhập cố định
Ý nghĩa của 固定收入 khi là Danh từ
✪ thu nhập cố định
fixed income
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定收入
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 公司 收入 锐增
- Doanh thu công ty tăng nhanh.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 我 可以 用 铆钉 把 这些 金属板 固定 在 一起 吗 ?
- Tôi có thể sử dụng đinh tán để cố định các tấm kim loại này với nhau được không?
- 把 车床 固定 牢
- đặt máy cho vững.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 他 是 有 固定收入
- Anh ấy có thu nhập cố định
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定收入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定收入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
固›
定›
收›