Đọc nhanh: 固定工资 (cố định công tư). Ý nghĩa là: Tiền lương cố định. Ví dụ : - 固定工资制。 Chế độ tiền lương cố định
Ý nghĩa của 固定工资 khi là Danh từ
✪ Tiền lương cố định
固定工资是2016年全国科学技术名词审定委员会公布的管理科学技术名词。
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定工资
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 经理 会 进行 员工 鉴定
- Giám đốc sẽ đánh giá nhân viên.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 工资 照发
- tiền lương phát như thường.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
- 他 的 工资 是 我 的 一倍
- Lương anh ấy gấp đôi lương tôi.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 额定 的 工资
- tiền lương theo ngạch định.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 公司 决定 提高 工资
- Công ty quyết định tăng lương.
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 核查 了 工厂 的 固定资产
- kiểm tra đối chiếu tài sản cố định của nhà máy.
- 这次 工资 调整 , 规定 了 几条 杠杠
- đây là điều chỉnh lương, quy định mấy tiêu chuẩn nhất định.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定工资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定工资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
定›
工›
资›