Đọc nhanh: 固定成本 (cố định thành bổn). Ý nghĩa là: Chi phí cố định, fixed cost.
Ý nghĩa của 固定成本 khi là Danh từ
✪ Chi phí cố định, fixed cost
固定成本(Fixed Cost) ,(又称固定费用)相对于变动成本,是指成本总额在一定时期和一定业务量范围内,不受业务量增减变动影响而能保持不变的成本。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定成本
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 三天 完成 任务 , 笃定 没 问题
- ba ngày hoàn thành nhiệm vụ, chắc chắn không có vấn đề gì.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固守成法
- khư khư giữ lấy biện pháp cũ
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 她 用 绳子 把 椅子 固定
- Cô ấy dùng dây thừng cố định ghế.
- 资本主义 制度 固有 的 矛盾
- mâu thuẫn vốn có trong chế độ tư bản.
- 达成 和平 协定 的 概率 是 零
- Xác suất đạt được thỏa thuận hòa bình là không.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 他 按规定 完成 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ theo quy định.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 老师 规定 任务 要 按时 完成
- Giáo viên quy định nhiệm vụ phải hoàn thành đúng hạn.
- 公司 规定 员工 按时 完成 任务
- Công ty quy định nhân viên hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 用 矰 缴 固定 箭头
- Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 固定成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 固定成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm固›
定›
成›
本›