团脐 tuán qí

Từ hán việt: 【đoàn tề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "团脐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoàn tề). Ý nghĩa là: yếm cua, cua cái. Ví dụ : - 。 cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 团脐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 团脐 khi là Danh từ

yếm cua

螃蟹肚子下面的甲是圆形的 (雌蟹的特征,区别于''尖脐'')

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān mǎi de 螃蟹 pángxiè dōu shì 团脐 tuánqí de

    - cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

cua cái

指雌蟹

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 团脐

  • - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • - 糯米 nuòmǐ 团子 tuánzi

    - xôi nắm

  • - 地方 dìfāng 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn địa phương

  • - 主力 zhǔlì 兵团 bīngtuán

    - binh đoàn chủ lực

  • - 歌舞团 gēwǔtuán

    - đoàn ca múa

  • - 广播 guǎngbō 乐团 yuètuán

    - dàn nhạc đài phát thanh

  • - 交响乐团 jiāoxiǎngyuètuán

    - dàn nhạc giao hưởng

  • - 团团转 tuántuánzhuàn

    - xoay quanh

  • - 团团围住 tuántuánwéizhù

    - vây vòng trong vòng ngoài

  • - tuán 饭团子 fàntuánzi

    - vê nắm cơm

  • - máng 团团转 tuántuánzhuàn

    - bận rộn suốt; bận túi bụi.

  • - 团团 tuántuán de 小脸儿 xiǎoliǎnér

    - gương mặt tròn trịa

  • - 团脐 tuánqí

    - yếm cua (cua cái).

  • - 这个 zhègè 毛线 máoxiàn tuán 很团 hěntuán

    - Cuộn len này rất tròn.

  • - 这个 zhègè 线团 xiàntuán 打得 dǎdé 很团 hěntuán

    - Cuộn dây này cuộn rất tròn.

  • - 我们 wǒmen de 团队 tuánduì hěn 团结 tuánjié

    - Đội ngũ của chúng tôi rất đoàn kết.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 智囊团 zhìnángtuán

    - bộ tham mưu; nhóm chuyên gia cố vấn

  • - 今天 jīntiān mǎi de 螃蟹 pángxiè dōu shì 团脐 tuánqí de

    - cua mua hôm nay đều là cua yếm tròn.

  • - 我们 wǒmen yào 团结 tuánjié 斗争 dòuzhēng

    - Chúng ta phải đoàn kết đấu tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 团脐

Hình ảnh minh họa cho từ 团脐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 团脐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Tuán
    • Âm hán việt: Đoàn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WDH (田木竹)
    • Bảng mã:U+56E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYKL (月卜大中)
    • Bảng mã:U+8110
    • Tần suất sử dụng:Trung bình