Đọc nhanh: 往事如风 (vãng sự như phong). Ý nghĩa là: quá khứ tan biến như gió; vượt ra ngoài sự nhớ lại.
Ý nghĩa của 往事如风 khi là Thành ngữ
✪ quá khứ tan biến như gió; vượt ra ngoài sự nhớ lại
the past is vanished like the wind; gone beyond recall
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 往事如风
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 他 姓 如 , 名叫 如风
- Anh ấy họ Như, tên là Như Phong.
- 料事如神
- đoán chuyện như thần
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 回首往事
- nhớ lại dĩ vãng.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 这件 事原 是 他 亲口答应 的 , 如今 却 翻悔 不认账 了
- việc này do chính miệng anh ta đồng ý, sao bây giờ lại nuốt lời.
- 如果 有风 , 风筝 就 能 飞起
- Nếu như có gió thì diều có thể bay.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 我 祝你们 在 新 的 一年 万事如意
- Chúng tôi chúc bạn một năm mới vạn sự như ý.
- 我 就是 挺爱 玩儿 的 , 所有 好玩儿 的 事情 都 会令 我 觉得 很 向往
- Tôi khá là ham chơi, tất cả những thú vui ngoài kia đều khiến tôi mong chờ, khao khát.
- 这件 事 之后 再 讨论 , 如何 ?
- Chuyện này thảo luận sau nhé, thế nào?
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 回 想起 不少 往事
- nhớ lại không ít chuyện xưa
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 我 很 赏识 你 的 办事 作风
- Tôi rất thích cách bạn làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 往事如风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 往事如风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
如›
往›
风›