回天 huí tiān

Từ hán việt: 【hồi thiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回天" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi thiên). Ý nghĩa là: xoay chuyển trời đất (ví với sức mạnh to lớn.). Ví dụ : - sức mạnh xoay chuyển trời đất. - hết cách cứu vãn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回天 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回天 khi là Động từ

xoay chuyển trời đất (ví với sức mạnh to lớn.)

形容力量大,能扭转很难挽回的局面

Ví dụ:
  • - 回天之力 huítiānzhīlì

    - sức mạnh xoay chuyển trời đất

  • - 回天乏术 huítiānfáshù

    - hết cách cứu vãn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回天

  • - 家兄 jiāxiōng 今天 jīntiān 回来 huílai le

    - Anh trai tôi hôm nay đã về.

  • - 贸易 màoyì 一般 yìbān zài 春天 chūntiān 回升 huíshēng

    - Thương mại thường khởi sắc vào mùa xuân.

  • - 白衣天使 báiyītiānshǐ cóng 死亡线 sǐwángxiàn shàng 挽回 wǎnhuí 无数条 wúshùtiáo 生命 shēngmìng

    - những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.

  • - 老天爷 lǎotiānyé 这是 zhèshì 怎么 zěnme 回事儿 huíshìer

    - ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!

  • - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • - 明天 míngtiān yào 回家 huíjiā xiāng

    - Ngày mai tôi sẽ về quê.

  • - 天色 tiānsè 向晚 xiàngwǎn 鸟儿 niǎoér 飞回 fēihuí cháo

    - Trời sắp tối, chim bay về tổ.

  • - 今天 jīntiān 因为 yīnwèi 有事 yǒushì 所以 suǒyǐ 往常 wǎngcháng 回来 huílai 得晚 déwǎn

    - hôm nay vì có việc nên về muộn hơn mọi khi

  • - 今天 jīntiān hái méi 回信 huíxìn

    - Hôm nay cô ấy vẫn chưa trả lời thư.

  • - 今天 jīntiān 爸爸 bàba 买回来 mǎihuílai 一盆 yīpén 梅花 méihuā

    - Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.

  • - 回天乏力 huítiānfálì

    - không xoay chuyển được trời đất; hết sức cứu vãn.

  • - 回天乏术 huítiānfáshù

    - hết cách cứu vãn.

  • - 回天之力 huítiānzhīlì

    - sức mạnh xoay chuyển trời đất

  • - 一天 yìtiān 不定 bùdìng yào wèn 多少 duōshǎo huí

    - một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần

  • - 失血过多 shīxuèguòduō 虽经 suījīng 医治 yīzhì 回天乏术 huítiānfáshù

    - Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi

  • - 算计 suànji 今天 jīntiān 回不来 huíbùlái 果然 guǒrán méi 回来 huílai

    - tôi đoán hôm nay anh ấy không về, quả nhiên chưa về.

  • - 天气 tiānqì 不早了 bùzǎole kuài 回家吧 huíjiāba

    - Muộn rồi, mau về nhà thôi!

  • - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • - míng hòu 两天 liǎngtiān 大有 dàyǒu 回暖 huínuǎn de 趋势 qūshì

    - Ngày mai ngày kia thời tiết sẽ có xu hướng ấm trở lại.

  • - 他们 tāmen 昨天 zuótiān 刚刚 gānggang 回家 huíjiā

    - Họ mới vừa về nhà hôm qua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回天

Hình ảnh minh họa cho từ 回天

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao