回合制策略 huíhé zhì cèlüè

Từ hán việt: 【hồi hợp chế sách lược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "回合制策略" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồi hợp chế sách lược). Ý nghĩa là: game dàn trận chiến thuật tấn công theo lượt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 回合制策略 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 回合制策略 khi là Danh từ

game dàn trận chiến thuật tấn công theo lượt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回合制策略

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 联合国 liánhéguó 海洋法 hǎiyángfǎ 会议 huìyì 制定 zhìdìng le 四项 sìxiàng 公约 gōngyuē

    - Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước

  • - 凑合着 còuhezhe shuì 一会儿 yīhuìer bié 来回 láihuí 折腾 zhēténg le

    - quây quần lại ngủ một chút đi, đừng đi qua đi lại nữa.

  • - 老板 lǎobǎn zài 思索 sīsuǒ 策略 cèlüè

    - Ông chủ đang suy nghĩ chiến lược.

  • - 黄铜 huángtóng 制品 zhìpǐn yòng 这种 zhèzhǒng 合金 héjīn zhì de 装饰品 zhuāngshìpǐn 物件 wùjiàn huò 器皿 qìmǐn

    - Sản phẩm đồ đồng được làm từ hợp kim này được sử dụng làm đồ trang sức, vật phẩm hoặc đồ dùng.

  • - 有人 yǒurén 专门 zhuānmén 回收 huíshōu 纸制品 zhǐzhìpǐn 金属制品 jīnshǔzhìpǐn

    - Có những người chuyên tái chế các sản phẩm giấy và các sản phẩm kim loại.

  • - zài 珠宝 zhūbǎo 饰物 shìwù de 制造 zhìzào zhōng 手工 shǒugōng 艺术 yìshù de 结合 jiéhé 决定 juédìng le 珠宝 zhūbǎo de 价值 jiàzhí

    - Trong quá trình sản xuất trang sức, sự kết hợp giữa thủ công và nghệ thuật quyết định giá trị của trang sức.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã ban hành chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 强制执行 qiángzhìzhíxíng xīn 政策 zhèngcè

    - Chính phủ cưỡng chế thực thi chính sách mới.

  • - 政府 zhèngfǔ 制定 zhìdìng le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ đã ban hành chính sách mới.

  • - 我们 wǒmen yào 合理 hélǐ 控制 kòngzhì 销费 xiāofèi

    - Chúng ta phải kiểm soát hợp lý việc tiêu dùng.

  • - 我们 wǒmen 制定 zhìdìng le 策略 cèlüè lái 规避 guībì 风险 fēngxiǎn

    - Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.

  • - běn 产品 chǎnpǐn shì yóu 民间工艺 mínjiāngōngyì 结合 jiéhé 现代 xiàndài 技术 jìshù 纯手工 chúnshǒugōng 编制 biānzhì

    - sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.

  • - 谈话 tánhuà yào 策略 cèlüè 一点 yìdiǎn

    - nói chuyện phải có sách lược một chút

  • - 这样 zhèyàng zuò 不够 bùgòu 策略 cèlüè

    - làm như thế này không có phương pháp tí nào

  • - 图灵 túlíng 制药 zhìyào yào 辉瑞 huīruì 制药 zhìyào 合并 hébìng

    - Sterling Pharmaceuticals đang hợp nhất với Pfizer.

  • - 这一 zhèyī 策略 cèlüè 旨在 zhǐzài 逐步 zhúbù 削弱 xuēruò 敌人 dírén de 抵抗力 dǐkànglì

    - Chiến lược này nhằm mục đích làm dần dần suy yếu sức chống cự của địch.

  • - 市长 shìzhǎng yào 根据 gēnjù 议会 yìhuì de 议案 yìàn lái 制定 zhìdìng 政策 zhèngcè

    - Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.

  • - 讨论 tǎolùn 围绕 wéirào 策略 cèlüè 制定 zhìdìng 进行 jìnxíng le

    - Thảo luận xoay quanh việc lập chiến lược.

  • - xiān 了解 liǎojiě 市场 shìchǎng 进而 jìnér 制定 zhìdìng 策略 cèlüè

    - Tìm hiểu thị trường trước, rồi tiến tới lập chiến lược.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 回合制策略

Hình ảnh minh họa cho từ 回合制策略

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 回合制策略 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Gé , Gě , Hé
    • Âm hán việt: Cáp , Hiệp , Hạp , Hợp
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMR (人一口)
    • Bảng mã:U+5408
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:điền 田 (+6 nét)
    • Pinyin: Lüè
    • Âm hán việt: Lược
    • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
    • Bảng mã:U+7565
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDB (竹木月)
    • Bảng mã:U+7B56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao