Đọc nhanh: 四维空间 (tứ duy không gian). Ý nghĩa là: không gian bốn chiều (toán học.).
Ý nghĩa của 四维空间 khi là Danh từ
✪ không gian bốn chiều (toán học.)
four-dimensional space (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四维空间
- 她 珍惜 自己 的 隐私 空间
- Cô ấy trân trọng không gian riêng tư của mình.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 房间 里 有 四 把 椅子
- Trong phòng có 4 chiếc ghế.
- 有空 来 舍间 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 她 在 空闲 时间 喜欢 骑马 运动
- Khi rảnh rỗi, cô ấy thích cưỡi ngựa.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 沙发 占 了 很大 的 空间
- Ghế sofa chiếm rất nhiều diện tích.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 三维空间
- không gian ba chiều.
- 抖 空竹 空竹 是 北京 的 民间 玩具 之一
- Chơi cù là một trong những món đồ chơi dân gian tại Bắc Kinh
- 这个 房间 还有 空余 空间
- Căn phòng này còn có không gian trống.
- 空耗 时间
- mất thời gian vô ích
- 宇航员 在 空间 中 漂浮
- Phi hành gia đang lơ lửng trong không gian.
- 这颗 星球 在 宇宙空间 中
- Hành tinh này ở trong không gian vũ trụ.
- 虽然 是 必要 的 , 但是 垃圾 填埋场 占用 宝贵 的 空间
- Mặc dù cần thiết, các bãi chôn lấp vẫn chiếm không gian quý giá
- 他 说 他 喜欢 保留 一点 想像 空间
- Anh ấy nói anh ấy thích để những thứ nhất định cho trí tưởng tượng.
- 她们 总是 要 我们 保持 距离 留点 空间 给 圣灵
- Họ đã từng bắt chúng ta để lại khoảng trống giữa chúng ta cho Chúa Thánh Thần.
- 如果 是 打 三折 或 四折 的话 零售商 的 利润 空间 就 很小 了
- Nếu đó là mức chiết khấu 30% hoặc 40%, tỷ suất lợi nhuận của nhà bán lẻ là rất nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四维空间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四维空间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm四›
空›
维›
间›