Đọc nhanh: 四号电池 (tứ hiệu điện trì). Ý nghĩa là: Pin AAA (Tw), PRC tương đương: 七號電池 | 七号电池.
Ý nghĩa của 四号电池 khi là Danh từ
✪ Pin AAA (Tw)
AAA battery (Tw)
✪ PRC tương đương: 七號電池 | 七号电池
PRC equivalent: 七號電池|七号电池 [qī hào diàn chí]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四号电池
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 四川 号称 天府之国
- Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời).
- 这 电池 电压 是 3 伏
- Điện áp của pin này là 3 vôn.
- 这 节电池 的 电压 是 1.5 伏
- Điện áp của cục pin này là 1.5 vôn.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 查询 电话号码 本
- tra cứu danh bạ điện thoại.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 帖子 里 有 他 的 电话号码
- Trong thiệp có số điện thoại của anh ấy.
- 天干 第四号 是 丁
- Số thứ tư của Thiên Can là Đinh.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 电池 爆 了
- Pin phát nổ rồi.
- 通信卫星 电视信号 转发 测试
- tín hiệu truyền hình vệ tin thông tin được phát thử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 四号电池
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四号电池 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm号›
四›
池›
电›