噪声污染 zàoshēng wūrǎn

Từ hán việt: 【táo thanh ô nhiễm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "噪声污染" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (táo thanh ô nhiễm). Ý nghĩa là: Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra.

Từ vựng: Về Môi Trường

Xem ý nghĩa và ví dụ của 噪声污染 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 噪声污染 khi là Danh từ

Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra

噪声是指发声体做无规则振动时发出的声音。声音由物体的振动产生,以波的形式在一定的介质(如固体、液体、气体)中进行传播。通常所说的噪声污染是指人为造成的。从生理学观点来看,凡是干扰人们休息、学习和工作以及对你所要听的声音产生干扰的声音,即不需要的声音,统称为噪声。当噪声对人及周围环境造成不良影响时,就形成噪声污染。产业革命以来,各种机械设备的创造和使用,给人类带来了繁荣和进步,但同时也产生了越来越多而且越来越强的噪声。噪声不但会对听力造成损伤,还能诱发多种致癌致命的疾病,也对人们的生活、工作有所干扰。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 噪声污染

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - 汽车 qìchē de 尾气 wěiqì 污染空气 wūrǎnkōngqì

    - Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.

  • - 噪声 zàoshēng 干扰 gānrǎo ràng rén 得不到 débúdào 安宁 ānníng

    - Tiếng ồn xáo trộn, mọi người không có được sự bình yên.

  • - 油轮 yóulún 沉没 chénmò le 石油 shíyóu 污染 wūrǎn le 海面 hǎimiàn

    - Tàu chở dầu đã chìm, gây ô nhiễm dầu trên mặt biển.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 他们 tāmen zài 监测 jiāncè 污染 wūrǎn

    - Họ đang giám sát ô nhiễm.

  • - 这种 zhèzhǒng 噪声 zàoshēng 快要 kuàiyào fēng le

    - Tiếng ồn này đang làm tôi điên lên.

  • - de 衬衣 chènyī bèi 西红柿 xīhóngshì zhī 污染 wūrǎn le

    - Áo sơ mi của tôi dính đầy nước ép cà chua.

  • - 人们 rénmen yào 共同努力 gòngtóngnǔlì 减少 jiǎnshǎo 海洋污染 hǎiyángwūrǎn 保护 bǎohù 我们 wǒmen de 蓝色 lánsè 星球 xīngqiú

    - Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.

  • - 健康 jiànkāng de 媒体 méitǐ 污染 wūrǎn le 社会 shèhuì

    - Truyền thông không lành mạnh làm ô nhiễm xã hội.

  • - 玷污 diànwū 名声 míngshēng

    - bôi nhọ thanh danh

  • - 粉尘 fěnchén 污染 wūrǎn

    - ô nhiễm bụi công nghiệp

  • - 污染物 wūrǎnwù 直接 zhíjiē 排放 páifàng

    - Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.

  • - 总污 zǒngwū 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Anh ấy luôn xúc phạm danh tiếng người khác.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 治理 zhìlǐ 污染 wūrǎn

    - Chúng ta cần xử lý ô nhiễm.

  • - 污染 wūrǎn 导致 dǎozhì le 鱼类 yúlèi 灭绝 mièjué

    - Ô nhiễm đã dẫn đến cá tuyệt chủng.

  • - 大气污染 dàqìwūrǎn duì 环境 huánjìng 有害 yǒuhài

    - Ô nhiễm khí quyển có hại cho môi trường.

  • - 减少 jiǎnshǎo 污染 wūrǎn shì 重要 zhòngyào 课题 kètí

    - Giảm ô nhiễm là một vấn đề quan trọng.

  • - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 愈加 yùjiā 严重 yánzhòng le

    - Vấn đề ô nhiễm ngày càng nghiêm trọng.

  • - 城市 chéngshì de 空气污染 kōngqìwūrǎn 严重 yánzhòng

    - Ô nhiễm không khí ở thành phố rất nghiêm trọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噪声污染

Hình ảnh minh họa cho từ 噪声污染

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噪声污染 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Táo
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RRRD (口口口木)
    • Bảng mã:U+566A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Rǎn
    • Âm hán việt: Nhiễm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:END (水弓木)
    • Bảng mã:U+67D3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Wā , Wū , Wù , Yū
    • Âm hán việt: Ô ,
    • Nét bút:丶丶一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMS (水一一尸)
    • Bảng mã:U+6C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao