dēng

Từ hán việt: 【đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng). Ý nghĩa là: lộc cộc; thình thịch (từ tượng thanh tiếng vật nặng rơi hoặc tiếng va đập mạnh). Ví dụ : - 。 có tiếng chân thình thịch lên lầu

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

lộc cộc; thình thịch (từ tượng thanh tiếng vật nặng rơi hoặc tiếng va đập mạnh)

象声词,沉重的东西落地或撞击物体的声音

Ví dụ:
  • - dēng dēng dēng zǒu 上楼来 shànglóulái

    - có tiếng chân thình thịch lên lầu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - cóng 楼梯 lóutī shàng 传来 chuánlái le 咯噔 gēdēng 咯噔 gēdēng de 皮靴 píxuē shēng

    - trên cầu thang có tiếng giày lộp cộp.

  • - 听说 tīngshuō 厂里 chǎnglǐ chū le 事儿 shìer 心里 xīnli 咯噔 gēdēng 一下子 yīxiàzǐ tuǐ dōu ruǎn le

    - nghe nói trong xưởng có chuyện, lòng tôi hồi hộp chân đứng không vững.

  • - 迈着 màizhe 虎步 hǔbù dēng dēng dēng 走上台 zǒushàngtái lái

    - bước mạnh mẽ lên sân khấu.

  • - dēng dēng dēng zǒu 上楼来 shànglóulái

    - có tiếng chân thình thịch lên lầu

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噔

Hình ảnh minh họa cho từ 噔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:丨フ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNOT (口弓人廿)
    • Bảng mã:U+5654
    • Tần suất sử dụng:Thấp