jiào

Từ hán việt: 【tưu.tiêu.tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tưu.tiêu.tiếu). Ý nghĩa là: nhai; ăn. Ví dụ : - 。 Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhai; ăn

嚼;吃东西

Ví dụ:
  • - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 噍

Hình ảnh minh họa cho từ 噍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 噍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào , Jiū
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu , Tưu
    • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROGF (口人土火)
    • Bảng mã:U+564D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp