• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin: Jiāo , Jiào , Jiū
  • Âm hán việt: Tiêu Tiếu Tưu
  • Nét bút:丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口焦
  • Thương hiệt:ROGF (口人土火)
  • Bảng mã:U+564D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 噍

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 噍 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu, Tiếu, Tưu). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (). Ý nghĩa là: Nhai, nhấm, ăn, Trách bị. Từ ghép với : Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí, Tiếng chim én chim sẻ kêu., Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng Chi tiết hơn...

Tiêu
Tiếu
Tưu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn, nhai, nhấm.
  • Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
  • Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Gấp rút

- Tiếng nó gấp mà nhỏ (Sử kí

Từ điển phổ thông

  • cắn, nhai, nhấm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn, nhai, nhấm.
  • Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
  • Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nhai, nhấm, ăn
* Trách bị

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắn, nhai, nhấm.
  • Một âm là tiêu. Tiêu sát tiếng chua xót.
  • Lại một âm là tưu. Chu tưu tiếng chim yến chim sẻ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) (thanh) Tiếng chim kêu

- Tiếng chim én chim sẻ kêu.

* 噍噍tưu tưu [jiujiu] (thanh) Líu lo (tiếng chim kêu)

- Cùng kêu tiếng líu lo (Dương Hùng