bēng

Từ hán việt: 【băng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (băng). Ý nghĩa là: ùng oàng; thình thịch; thình thình. Ví dụ : - 。 nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình. - 。 tim đập thình thịch

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ tượng thanh

ùng oàng; thình thịch; thình thình

(拟) 形容跳动或爆裂的声音

Ví dụ:
  • - 跳得 tiàodé 地板 dìbǎn bēng bēng 直响 zhíxiǎng

    - nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình

  • - 心里 xīnli bēng bēng 直跳 zhítiào

    - tim đập thình thịch

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 跳得 tiàodé 地板 dìbǎn bēng bēng 直响 zhíxiǎng

    - nhảy đến mức sàn nhà kêu thình thình

  • - 说话 shuōhuà 办事 bànshì 嘎嘣脆 gābēngcuì

    - lời nói và hành động dứt khoát

  • - 心里 xīnli bēng bēng 直跳 zhítiào

    - tim đập thình thịch

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘣

Hình ảnh minh họa cho từ 嘣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Bēng
    • Âm hán việt: Băng
    • Nét bút:丨フ一丨フ丨ノフ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUBB (口山月月)
    • Bảng mã:U+5623
    • Tần suất sử dụng:Thấp